UBND XÃ HIỆP HÒA | | | | Biểu số 114/CK TC-NSNN |
| | | | | | | |
ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH XÃ QUÝ 2 NĂM 2021 |
| | | | | | Đơn vị: 1000 đồng |
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2021 | ƯỚC THỰC HIỆN QUÝ 2 NĂM 2021 | SO SÁNH (%) |
THU NSNN | THU NSX | THU NSNN | THU NSX | THU NSNN | THU NSX |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU | 4,515,460 | 4,515,460 | 7,015,385 | 7,015,385 | 155.36 | 155.36 |
I | Các khoản thu 100% | 182,000 | 182,000 | 16,980 | 16,980 | | |
| Phí, lệ phí | 12,000 | 12,000 | 5,976 | 5,976 | | |
| Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 160,000 | 160,000 | | | | |
| Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp | | | | | | |
| Thu phạt, tịch thu khác theo quy định | | | 11,004 | 11,004 | | |
| Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước theo quy định | | | | | | |
| Đóng góp của nhân dân theo quy định | | | | | | |
| Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân | | | | | | |
| Thu khác | 10,000 | 10,000 | | 0 | | |
II | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) | 93,000 | 93,000 | 60,873 | 60,873 | 65.45 | 65.45 |
1 | Các khoản thu phân chia | 93,000 | 93,000 | 60,873 | 60,873 | 172 | 65.45 |
| - Thuế TNCN | 16,000 | 16,000 | 1,040 | 1,040 | 6.50 | 6.50 |
| - Thuế GTGT | 32,000 | 32,000 | 2,080 | 2,080 | 6.50 | 6.50 |
| - Thuế SD đất phi NN | | | 484 | 484 | | |
| - Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh | 5,000 | 5,000 | 900 | 900 | 18.00 | 18.00 |
| - Lệ phí trước bạ nhà, đất | 40,000 | 40,000 | 56,369 | 56,369 | 140.92 | 140.92 |
| - Thu tiền SD đất | | | | | | |
| - Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản | | | | | | |
2 | Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định | | | | | | |
III | Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) | | | | | | |
IV | Thu chuyển nguồn | | | | | | |
V | Thu kết dư ngân sách năm trước | | | | | | |
VI | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4,240,460 | 4,240,460 | 6,937,532 | 6,937,532 | 163.60 | 163.60 |
| - Thu bổ sung cân đối | 4,048,990 | 4,048,990 | 1,005,000 | 1,005,000 | 24.82 | 24.82 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 191,470 | 191,470 | 5,932,532 | 5,932,532 | | |
| | | | | | | |
| | | Hiệp Hòa, ngày 05 tháng 07 năm 2021 |
Người lập | | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
Nguyễn Thị Hà | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
UBND XÃ HIỆP HÒA | | | | Biểu số 114/CK TC-NSNN |
| | | | | | | |
ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH XÃ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2018 |
| | | | | | Đơn vị: 1000 đồng |
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2018 | ƯỚC THỰC HIỆN 6 tháng NĂM 2018 | SO SÁNH (%) |
THU NSNN | THU NSX | THU NSNN | THU NSX | THU NSNN | THU NSX |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU | 5,816,384 | 5,816,384 | 2,571,115 | 2,571,115 | 44.20 | 44.20 |
I | Các khoản thu 100% | 78,000 | 78,000 | 4,211 | 4,211 | | |
| Phí, lệ phí | 6,000 | 6,000 | 4,211 | 4,211 | | |
| Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 70,000 | 70,000 | | | | |
| Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp | | | | | | |
| Thu phạt, tịch thu khác theo quy định | | | | | | |
| Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước theo quy định | | | | | | |
| Đóng góp của nhân dân theo quy định | | | | | | |
| Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân | | | | | | |
| Thu khác | 2,000 | 2,000 | | | | |
II | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1,261,000 | 1,261,000 | 66,904 | 66,904 | 5.31 | 5.31 |
1 | Các khoản thu phân chia | 1,261,000 | 1,261,000 | 66,904 | 66,904 | 5.31 | 5.31 |
| - Thuế TNCN | 6,000 | 6,000 | 39,114 | 39,114 | 651.90 | 651.90 |
| - Thuế GTGT | 21,000 | 21,000 | 11,152 | 11,152 | 53.10 | 53.10 |
| - Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh | 4,000 | 4,000 | 4,500 | 4,500 | 112.50 | 112.50 |
| - Lệ phí trước bạ nhà, đất | 30,000 | 30,000 | 12,138 | 12,138 | 40.46 | 40.46 |
| - Thu tiền SD đất | 1,200,000 | 1,200,000 | | | | |
2 | Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định | | | | | | |
| - | | | | | | |
| - | | | | | | |
| - | | | | | | |
| … | | | | | | |
III | Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) | | | | | | |
IV | Thu chuyển nguồn | | | | | | |
V | Thu kết dư ngân sách năm trước | | | | | | |
VI | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4,477,384 | 4,477,384 | 2,500,000 | 2,500,000 | 55.84 | 55.84 |
| - Thu bổ sung cân đối | 4,472,384 | 4,472,384 | 2,500,000 | 2,500,000 | 55.90 | 55.90 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 5,000 | 5,000 | | | | |
| | | | | | | |
| | | Hiệp Hòa, ngày tháng năm 2018 |
| Người lập | | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| Nguyễn Thị Nhung | | | | | | |